Socket LGA sử dụng phổ biến hiện nayTên Socket | Dòng CPU tương thích | Chipset tương thích | Phân khúc |
LGA 775 | - Celeron D
- Pentium 4
- Pentium D
- Pentium XE
- Core 2 Duo
- Core 2 Quad
- Core 2 Extreme
- Xeon 3xxx/E3xxx/X3xxx series
| 945, 955, G31, G41, X35, X48… | Mainstream |
LGA 1156 | - Intel Core thế hệ thứ 1 (Nehalem/Westmere)
- Pentium G69xx
- Celeron G1101
- Xeon X34xx/L34xx
| H55, P55, H57, P57 |
LGA 1155 | - Intel Core thế hệ 2 (Sandy Bridge)
- Intel Core thế hệ thứ 3 (Ivy Bridge)
- Pentium G6xx/G8xx/G2xxx
- Celeron G4xx/G5xx/G16xx
- Xeon E3/ E3 v2
| Sandy Bridge: H61, B65, H67, Z68 Ivy Bridge: H71, B75, H77, Z77 |
LGA 1150 | - Intel Core thế hệ 4 (Haswell/Haswell Refresh)
- Intel Core thế hệ 5 (Broadwell)
- Pentium G3xxx
- Celeron G18xx
- Xeon E3 v3
| H81, B85, H87, Z87, H97, Z97, C222, C224 |
LGA 1151 | - Intel Core thế hệ 6 (Skylake)
- Intel Core thế hệ 7 (Kaby Lake)
- Pentium G4xxx
- Celeron G39xx
- Xeon E3 v5/E3 v6
| Skylake: H110, B150, H170, Z170, Kaby Lake: B250, H270, Z270 Xeon: C232, C236 |
- Intel Core thế hệ 8 (Coffee Lake)
- Intel Core thế hệ 9 (Coffee Lake Refresh)
- Pentium Gold G5xxx
- Celeron G49xx
- Xeon E-21xx/E-22xx
| H310, B360/B365, H370, Z370, Z390, C242, C246 |
LGA 1200 | - Intel Core thế hệ 10 (Comet Lake)
- Pentium Gold G6xxx
- Celeron G59xx
- Xeon W-12xx
| H410, B460, H470, W480, Z490 |
LGA 771 | - Xeon (Woodcrest, Wolfdale, Yorkfield, Clovertown, Harpertown)
- Core 2 Extreme QX9775
| 5000-series | HEDT/Server |
LGA 1366 | - Intel Core i7-9xx Extreme (Gulftown)
- Xeon (35xx, 36xx, 55xx, 56xx series)
| X58 |
LGA 2011 | - i7-3xxx Extreme (Sandy Bridge-E)
- i7-4xxx Extreme (Ivy Bridge-E)
- Xeon E5/ E5 v2
| i7: X79 Xeon: C602, C604, C606, C608 |
LGA 2011-3 | - i7-5xxx Extreme (Haswell-E)
- i7-6xxx Extreme (Broadwell-E)
- Xeon E5 v3/ E5 v4
| i7: X99 Xeon: C612 |
LGA 2066 | - i7/i9 7xxx/9xxx Extreme (Skylake-X)
- i9-10xxx Extreme (Cascade Lake-X)
- Xeon W-21xx/W-22xx
| i7/i9: X299 Xeon: C422 |
LGA 3647 | - Xeon Scalable (Skylake-SP, Cascade Lake-SP, Cascade Lake-AP, Cascade Lake-W)
- Xeon Phi 72xx (Knights Landing, Knights Mill)
| C621 | Server/Workstation |
==> Xem thêm:
Socket PGA (Pin Grid Array)
PGA có cách hoạt động ngược lại với LGA, tuy nhiên, nhìn chung cơ chế lắp và khóa sẽ giống nhau. Socket PGA có hình vuông, mỗi CPU sẽ có các chân cắm tương thích với lỗ cắm ở trên sản phẩm. Khi sử dụng, bạn cũng cần ấn mạng CPU để chúng tiếp xúc với nhau và khóa chặt vị trí. Thiết kế của PGA kém hiện đại và thời thượng hơn LGA, chất liệu sản xuất cũng không quá vượt trội.
Tên Socket | Dòng CPU tương thích | Số chân pin | Năm ra mắt |
Socket 3 | Intel 486 | 237 | 1991 |
Socket 5 | - Intel Pentium P5
- Intel Pentium Overdrive/Overdrive MMX
- AMD K5
- IDT WinChip/WinChip-2/WinChip-2a
| 320 | 1994 |
Socket 7 | - Intel Pentium P5
- Intel Pentium MMX
- AMD K5/K6
- Cyrix 6×86
| 321 |
Socket 8 | - Intel Pentium Pro
- Intel Pentium II Overdrive
| 387 | 1995 |
Socket 370 | - Intel Celeron thuộc các mã Mendocino/Coppermine/Tualatin
- Intel Pentium III (Coppermine/Tualatin)
- VIA Cyrix III/C3
| 370 | 1999 |
Socket 423 | Pentium 4 | 423 | 2000 |
Socket 478 | - Celeron
- Celeron D
- Pentium 4
- Pentium 4 Extreme Edition
| 478 | 2001 |
Socket 604 | - Xeon MP 3.xx
- Xeon 7000-series/7100-series
| 604 | 2002 |
Socket M (mPGA478MT) | - Core Solo T1xxx
- Core Duo T2xxx
- Core 2 Duo T5xxx/T7xxx
- Celeron M
- Xeon Dual-Core (Sossaman)
| 478 | 2006 |
Socket P (mPGA478MN) | - Core 2 Duo T5xx0/T6xx0/T7xx0/T8x00/T9xx0/P7xx0/P8xx0/P9xx0
- Mobile Core 2 Quad Q9x00
- Mobile Core 2 Extreme X7x00/X9x00/QX9300
- Pentium Dual Core T23x0/T2410/T3x00/T4x00
- Celeron M
| 2007 |
Socket G1 (rPGA 988A) | - Mobile Intel Core i3/i5/i7 thế hệ 1
- Pentium P6xxx
- Celeron P4xxx
| 988 | 2008 |
Socket G2 (rPGA 988B) | Mobile Intel Core i3/i5/i7 thế hệ 2 và 3 | 988 | 2011 |
Socket G3 (rPGA 946B) | Mobile Intel Core i3/i5/i7 thế hệ 4 | 946 | 2013 |
Socket ZIF
Đây là phiên bản nâng cấp của PGA, sử dụng chân nối có trên CPU, không cần ấn và khóa mà chỉ cần đặt lên nhau và dùng thanh trượt đóng lại. Thao tác này nhằm hạn chế hư hỏng có thể xảy ra, đồng thời việc thực hiện cũng đơn giản hơn.
Socket BGA
Sản phẩm là biến thế của PGA khi sử dụng miếng đồng hàn vào Socket để CPU được cố định, hạn chế hỏng chân cắm. Đây là sản phẩm ứng dụng công nghệ hiện đại, tối ưu tuổi thọ của bộ xử lý nhằm tạo ra hoạt động trơn tru.
==> Xem thêm:
Các dòng socket AMD
Tên Socket | Dòng CPU tương thích | Số chân pin | Năm ra mắt |
Socket 5 | - Intel Pentium P5
- Intel Pentium Overdrive/Overdrive MMX
- AMD K5
- IDT WinChip/WinChip-2/WinChip-2a
| 320 | 1994 |
Socket 7 | - Intel Pentium P5
- Intel Pentium MMX
- AMD K5/K6
- Cyrix 6×86
| 321 |
Super Socket 7 | - AMD K6-2/K6-III/K6-2+/K6-III+
- Cyrix MII
- IDT WinChip 2
- Rise mP6
| 1998 |
Socket A | - Athlon/Athlon XP/Athlon MP
- Duron
- Sempron
- Geode NX
| 462 | 2000 |
Socket 563 | Athlon XP-M | 563 | 2002 |
Socket 754 | - Athlon 64 (2800+ -> 3700+)
- Sempron (2500+ – 3400+)
- Turion 64 ML/MT
- Mobile Athlon 64
| 754 | 2003 |
Socket 940 | - Athlon 64 FX
- Opteron 100/200/800-series
| 940 |
Socket 939 | - Athlon 64
- Athlon 64 FX
- Athlon 64 X2
- Opteron 100-series
- Sempron (Stepping E3 hoặc E6)
| 939 | 2004 |
AM2 | - Athlon 64
- Athlon 64 FX
- Athlon 64 x2
- Opteron 1200-series
| 940 | 2006 |
AM2+ | - Athlon 64
- Athlon 64 X2
- Athlon II
- Phenom
- Phenom II
- Opteron 1300-series (Budapest)
| 2007 |
AM3 | - Athlon II
- Phenom II
- Sempron
- Opteron 1380-series
| 941 | 2009 |
FM1 | A-series APU (Llano) | 905 | 2011 |
AM3+ | - Athlon II
- Phenom II
- FX (Vishera, Zambezi)
- Opteron 3000 series
| 942 |
FM2 | 2nd Gen A-series APU (Trinity, Richland) | 904 | 2012 |
FM2+ | 3rd Gen A-series APU (Kaveri, Godavari) | 906 | 2014 |
AM4 | - Ryzen 1000/2000/3000-series
- Ryzen 2000/3000-series with Radeon RX Vega Graphics
- Athlon 200-series
- Athlon 3000G
- Athlon X4 9xx
- A-Series APU (Bristol Ridge)
| 1331 | 2017 |
Trên đây là thông tin về Socket CPU